Phương thức tuyển sinh năm 2023 của Trường Đại học Thủy lợi
13/02/2023 00:00
Trường Đại học Thủy lợi thông báo tuyển sinh trình độ đại học hệ chính quy năm 2023 như sau:
Ngành và chỉ tiêu tuyển sinh
|
TT |
Mã tuyển sinh |
Tên ngành/Nhóm ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|---|---|---|---|---|
|
I |
Các ngành, nhóm ngành đào tạo bằng Tiếng Việt |
|||
|
1 |
TLA101 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
|
2 |
TLA104 |
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) (*) |
A00, A01, D01, D07 |
210 |
|
3 |
TLA111 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
140 |
|
4 |
TLA113 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
|
5 |
TLA114 |
Quản lý xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
270 |
|
6 |
TLA102 |
Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi) |
A00, A01, D01, D07 |
90 |
|
7 |
TLA107 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
A00, A01, D01, D07 |
90 |
|
8 |
TLA110 |
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) |
A00, A01, D01, D07 |
90 |
|
9 |
TLA103 |
Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) |
A00, A01, D01, D07 |
70 |
|
10 |
TLA119 |
Công nghệ sinh học |
A00, A02, B00, D08 |
90 |
|
11 |
TLA109 |
Kỹ thuật môi trường |
A00, A01, B00, D01 |
80 |
|
12 |
TLA118 |
Kỹ thuật hóa học |
A00, B00, D07 |
80 |
|
13 |
TLA106 |
Công nghệ thông tin (*) |
A00, A01, D01, D07 |
340 |
|
14 |
TLA116 |
Hệ thống thông tin |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
|
15 |
TLA117 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
|
16 |
TLA126 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
|
17 |
TLA127 |
An ninh mạng |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
|
18 |
TLA105 |
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) |
A00, A01, D01, D07 |
270 |
|
19 |
TLA123 |
Kỹ thuật Ô tô (*) |
A00, A01, D01, D07 |
210 |
|
20 |
TLA120 |
Kỹ thuật cơ điện tử (*) |
A00, A01, D01, D07 |
180 |
|
21 |
TLA112 |
Kỹ thuật điện (*) |
A00, A01, D01, D07 |
210 |
|
22 |
TLA121 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (*) |
A00, A01, D01, D07 |
210 |
|
23 |
TLA124 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (*) |
A00, A01, D01, D07 |
140 |
|
24 |
TLA128 |
Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh |
A00, A01, D01, D07 |
70 |
|
25 |
TLA401 |
Kinh tế |
A00, A01, D01, D07 |
180 |
|
26 |
TLA402 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D07 |
180 |
|
27 |
TLA403 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D07 |
180 |
|
28 |
TLA404 |
Kinh tế xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
210 |
|
29 |
TLA407 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01, D07 |
180 |
|
30 |
TLA406 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00, A01, D01, D07 |
180 |
|
31 |
TLA405 |
Thương mại điện tử |
A00, A01, D01, D07 |
110 |
|
32 |
TLA203 |
Ngôn ngữ Anh |
A01, D01, D07, D08 |
140 |
|
33 |
TLA408 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, D01, D07 |
110 |
|
34 |
TLA409 |
Kiểm toán |
A00, A01, D01, D07 |
110 |
|
35 |
TLA410 |
Kinh tế số |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
|
36 |
TLA301 |
Luật |
A00, A01, C00, D01 |
100 |
| 37 | TLA302 | Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 40 |
|
38 |
TLA205 |
Ngôn ngữ Trung |
A01, D01, D07, D04 |
40 |
|
II |
Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh |
|||
|
1 |
TLA201 |
Kỹ thuật xây dựng (**) |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
|
Tổng chỉ tiêu |
|
5500 |
||
Xem chi tiết tại:
https://www.tlu.edu.vn/Portals/0/2023/Thang3/TB_Tom_tat_DATS_2023.pdf?ver=2023-03-22-194421-577
